Bài 20: Giáo trình Hán ngữ 4 [Phiên bản 3] “我看得懂,但是听不懂” (Wǒ kàn de dǒng, dànshì tīng bù dǒng) – Tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu sẽ giúp người học làm quen với cách diễn đạt khả năng hiểu hoặc không hiểu thông qua các cấu trúc câu quan trọng.
→ Xem lại: Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3 tại đây
1.Từ vựng
1️⃣ 演出 (yǎnchū) – (động từ, danh từ) diễn xuất, biểu diễn
🇻🇳 Tiếng Việt: diễn xuất, biểu diễn
🔤 Pinyin: yǎnchū
🈶 Chữ Hán: 🔊
演出
📝 Ví dụ:
- 🔊 他在舞台上演出了精彩的表演。
- (Tā zài wǔtái shàng yǎnchū le jīngcǎi de biǎoyǎn.)
- Anh ấy đã biểu diễn một màn trình diễn tuyệt vời trên sân khấu.
2️⃣ 猜 (cāi) – (động từ) đoán
🇻🇳 Tiếng Việt: đoán
🔤 Pinyin: cāi
🈶 Chữ Hán: 🔊
猜
📝 Ví dụ:
- 🔊 你猜我能答对这个问题吗?
- (Nǐ cāi wǒ néng dá duì zhège wèntí ma?)
- Bạn đoán xem tôi có thể trả lời đúng câu hỏi này không?
3️⃣ 演员 (yǎnyuán) – (danh từ) diễn viên
🇻🇳 Tiếng Việt: diễn viên
🔤 Pinyin: yǎnyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊
演员
📝 Ví dụ:
- 🔊 他是一个有名的演员。
- (Tā shì yī gè yǒumíng de yǎnyuán.)
- Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
4️⃣ 武打 (wǔdǎ) – (danh từ) múa võ
🇻🇳 Tiếng Việt: múa võ
🔤 Pinyin: wǔdǎ
🈶 Chữ Hán: 🔊
武打
📝 Ví dụ:
- 🔊 这部电影的武打场面非常精彩。
- (Zhè bù diànyǐng de wǔdǎ chǎngmiàn fēicháng jīngcǎi.)
- Cảnh múa võ trong bộ phim này rất tuyệt vời.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 21: Giáo trình Hán ngữ 4 phiên bản 3